Có 2 kết quả:

供給 cung cấp供给 cung cấp

1/2

cung cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cung cấp

Từ điển trích dẫn

1. Đem cho, cấp cho. ☆Tương tự: “đề cung” , “cung ứng” . ★Tương phản: “nhu yếu” .
2. Cúng bái, tế tự. ◇Hàn Dũ : “Vô dĩ ứng cống phú, cung cấp thần minh” , (Triều Châu tế thần văn ) Không có gì để hiến nạp, cúng tế thần minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tới cho dùng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cung cấp

giản thể

Từ điển phổ thông

cung cấp

Bình luận 0